Các loại thẻ tín dụng ngân hàng Shinhan
Tại ngân hàng Shinhan hiện tại có rất đa dạng các loại thẻ tín dụng để phù hợp với nhu cầu của bạn, cụ thể:
- THẺ TÍN DỤNG SHINHAN VISA SIGNATURE
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHINHAN VISA PWM HẠNG BẠCH KIM
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHINHAN VISA TRAVEL HẠNG BẠCH KIM
- THẺ TÍN DỤNG CÁ NHÂN KOREAN AIR – SHINHAN
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHINHAN – LOTTE MART
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHINHAN VISA HI-POINT HẠNG BẠCH KIM
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHINHAN VISA HI-POINT HẠNG VÀNG
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHINHAN VISA HI-POINT HẠNG CHUẨN
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CASH BACK HẠNG BẠCH KIM
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CASH BACK HẠNG VÀNG
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CASH BACK CHUẨN
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA HẠNG BẠCH KIM
- THẺ TÍN DỤNG VISA VÀNG
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CÁ NHÂN HẠNG CHUẨN
- THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA CÁ NHÂN E-CARD
Dùng thẻ tín dụng ngân hàng Shinhan có lợi gì?
- Hạn mức tín dụng lớn.
- Hoàn tiền khi mua sắm tại siêu thị Lotte mart
- Chấp nhận thanh toán tại nhiều điểm giao dịch trong và ngoài nước
- Ưu đãi du lịch, ẩm thức sang trọng
- Trải nghiệm chơi golf tuyệt vời
- Luôn bảo mật và dễ dàng kiểm soát chi tiêu cá nhân online.
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng Shinhan
Loại thẻ | PWM Platinum | Travel Platinum | Hi-Point & Cash-Back (PLATINUM) | Hi-Point & Cash-Back (GOLD | Hi-Point & Cash-Back (CLASSIC) | Bạch Kim* | E-Card | Vàng * | Chuẩn |
Phí thường niên (Thẻ chính) | Miễn phí | 1,500,000 VND | 1,100,000 VND | 550,000 VND | 350,000 VND | 1,100,000 VND | 429,000 VND | 330,000 VND | 110,000 VND |
Phí thường niên (Thẻ Phụ) | Miễn phí | 1,100,000 VND | 700,000 VND | 400,000 VND | 250,000 VND | 550,000 VND | 220,000 VND | 220,000 VND | Không áp dụng |
Lãi suất thông thường/ năm | 25.8% | 28.8% | 28.8% | 31.8% | 31.8% | 22% | 22% | 22% | 26% |
Phí giao dịch ngoại tệ | 2.6% | 3.5% | |||||||
Phí dịch vụ tin nhắn SMS | Miễn phí | 11,000 VND /tháng | |||||||
Phí đăng ký dịch vụ Tiền Mặt Linh Hoạt | 400,000 VND | ||||||||
Phí trả sớm Tiền Mặt Linh Hoạt | 2% trên dư nợ hiện tại ( Tối thiểu 200,000 VND) | ||||||||
Lãi suất Tiền Mặt Linh Hoạt / năm | Kỳ hạn 12 tháng : 23%
Kỳ hạn 24 tháng: 21% Kỳ hạn 36 tháng: 18% |
||||||||
Phí rút tiền mặt
+ Tại ATM của Shinhan |
Miễn phí | ||||||||
+ Tại ATM của ngân hàng khác |
2% (Tối thiểu 22,000 VND)
|
||||||||
Phí ứng trước tiền mặt |
4% (Tối thiểu 50,000 VND , Tối đa 999,000 VND)
|
||||||||
Phí chậm thanh toán |
4% (Tối thiểu 250,000 VND , Tối đa 999,000 VND)
|
||||||||
Phí cấp lại thẻ | 220,000 VND | ||||||||
Lãi suất Trả Góp Ưu Đãi/ năm | Kỳ hạn tháng: 21.5% Kỳ hạn 12 tháng: 21%
Kỳ hạn 18 tháng: 20.5% |
||||||||
Phí quản lý tài khoản thẻ không hoạt động | 22,000 VND / tháng |
Hướng dẫn mở thẻ tín dụng ngân hàng Shinhan
- Bước 1: Đến phòng giao dịch, chi nhánh truyền thống của ngân hàng Shinhan bank gần nhất hoặc tiện nhất cho bạn. Tìm hiểu trước về giờ làm việc các ngày trong tuần của Shinhan Bank để chủ động thời gian cho bản thân.
- Bước 2: Lấy số và nhờ nhân viên tư vấn hỗ trợ, duyệt các giấy tờ liên quan và chọn loại thẻ tín dụng phù hợp với bản thân.
- Bước 3: Duyệt hồ sơ và bổ sung hồ sơ nếu có sai sót.
- Bước 4: Hoàn tất hồ sơ, kí xác nhận, nhận thẻ và sử dụng thẻ tín dụng của Shinhan bank.
Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp sơ bộ về biểu phí thẻ tín dụng của ngân hàng Shinhan, thứu mà bạn cần lưu ý khi tham gia dịch vụ thẻ tín dụng cá nhân tại Shinhan. Thẻ tín dụng luôn là chiếc thẻ được đánh giá thông minh trong thanh toán cuộc sống hằng ngày. Thế nhưng cũng tiềm ẩn nhiều loại phí, lãi suất mà nếu không nắm rõ người dùng sẽ phải gồng gánh theo những khoản nợ lãi không đáng có.
Dịch vụ daohanthe.net của chúng tôi với mong muốn giảm thiếu tối đa rủi ro tài chính bạn có thể gặp phải trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng Shinhan. Chúng tôi đem đến dịch vụ đán hạn thẻ tín dụng hàng tháng, rút tiền mặt thẻ tín dụng tại tất cả các thời điểm trong ngày. Mong rằng, chúng tôi và bạn có thể hỗ trợ nhau và giúp bạn có những trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng thẻ tín dụng. Chúc bạn một ngày tốt lành. Liên hệ ngay cho chúng tôi theo hotline trên màn hình bạn đang thấy.