Các loại thẻ tín dụng HSBC
Tại ngân hàng HSBC bạn có thể mở 1 trong 4 loại thẻ tín dụng sau đây:
- Thẻ Tín Dụng HSBC Visa Bạch Kim
- Thẻ Tín Dụng HSBC Visa Cash Back
- Thẻ Tín Dụng HSBC Visa Chuẩn
- Thẻ Tín Dụng HSBC Premier World Mastercard
Tại sao nên dùng thẻ tín dụng ngân hàng HSBC
Ngay khi sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng của ngân hàng HSBC bạn sẽ nhận được vô số ưu đãi sau đây:
- Hạn mức tín dụng của thẻ cao tha hồ chi tiêu.
- Tích điểm gấp 5 lầ khi chi tiêu những bữa ăn ngon miệng
- Tích điểm gấp 5 lần cho các giao dịch quốc tế.
- Nhận ngay gọi bảo hiểm du lịch quốc tế lên đến 11,5 tỷ đồng.
- Nhận hoàn tiền khi mở thẻ và giảm phí thường niên năm đầu tiên.
- Nhận hoàn tiền các chi tiêu mua sắm ở cửa hàng tiện lợi, siêu thị tiện dụng có liên kết.
- Quy đổi các hành trình bay thành điểm thưởng tín dụng.
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng HSBC
Biểu phí thẻ tín dụng thanh toán quốc tế HSBC
Phí thường niên: miễn phí
Phí rút tiền mặt:
Tại Việt Nam
- ATM của HSBC: miễn phí.
- ATM của mạng VISA/PLUS, bao gồm máy ATM của Techcombank (2): 5.000đ/ giao dịch
Tại nước ngoài
- ATM của HSBC: 45.000VND/giao dịch
- ATM của mạng VISA/PLUS (*): 60.000VND/giao dịch
Phí cấp lại số PIN: miễn phí
Phí in bản sao hóa đơn giao dịch: 100.000đ/ 1 bản
Phí cấp lại thẻ: 110.000đ/ 1 thẻ
Phí khiếu nại và yêu cầu kiểm tra: miễn phí
Phí quản lý giao dịch nước ngoài: 4% số tiền trên mỗi giao dịch
Phí thường niên áp dụng cho dịch vụ tin nhắn thông báo giao dịch cho Thẻ và tài khoản liên kết với Thẻ:
110.000VND/năm
(*)Việc rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng khác nằm trong mạng VISA/PLUS có thể phát sinh thêm một khoản Phí do ngân hàng đó quy định.
Biểu phí thẻ tín dụng HSBC | ||||
Phí thường niên |
Thẻ Visa Bạch Kim |
Thẻ Visa Cash Back | Thẻ Visa Chuẩn | |
Năm đầu tiên |
+ Thẻ chính | 1.200.000VND | 800.000VND | 350.000VND |
+ Thẻ phụ | Miễn phí | 400.000VND | 250.000VND | |
Từ năm thứ 2 |
+ Thẻ chính | 1.200.000VND | 800.000VND | 350.000VND |
+ Thẻ phụ | 600.000VND | 400.000VND | 250.000VND | |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) |
4% số tiền mặt ứng trước (tối thiểu 50.000VND) | |||
Khoản thanh toán tối thiểu |
bao gồm:
(i) 5% của số dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND) và (ii) khoản trả góp hàng tháng** (nếu có) và (iii) nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (tùy thuộc vào khoản nào lớn hơn tại thời điểm lập bảng sao kê). * Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản (ii) ** Áp dụng cho giao dịch trả góp đăng kí mới từ 28/11/2015 |
|||
Lãi suất (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào
được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng). Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước |
Thẻ Visa Bạch Kim | 30,0%/năm | ||
Thẻ Visa Cash Back | 30,0%/năm | |||
Thẻ Visa Chuẩn | 31,2%/năm | |||
Chương Trình Trả Góp Tại Thương Hiệu Bạn Chọn
(chỉ áp dụng cho những đối tác không nằm trong Chương trình trả góp 0% lãi suất) |
0% lãi suất và phí chuyển đổi từ 1,99% đến 4,99% |
|||
Phí chậm thanh toán | 4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000VND) |
Quy trình mở thẻ tín dụng ngân hàng HSBC
- Đến chi nhanh ngân hàng HSBC gần nhất và gặp nhân viên tư vấn. Chú ý là bạn nên tham khảo thời gian làm việc của ngân hàng và bố trí thời gian cá nhân để tránh phiền hà mất việc.
- Lựa chọn loại hình thẻ tín dụng phù hợp (bạn có thể nhờ nhân viên tư vấn những cũng nên tìm hiểu trước khi đến ngân hàng thông qua các bài viết của chúng tôi) và nộp đầy đủ hồ sơ đã chuẩn bị từ trước.
- Chờ đợi xét duyệt hồ sơ và bổ sung những giấy tờ còn thiếu.
- Nhận thẻ, kí xác nhận, kích hoạt thẻ và sử dụng.