Nếu bạn đang phân vân mở thẻ tín dụng? Nếu bạn chưa chọn được ngân hàng để sử dụng dịch vụ tín dụng trong và ngoài nước? Bạn còn chần chừ gì mà chưa tìm hiểu ngay thẻ tín dụng của ngân hàng SHB. Thẻ tín dụng cho phép bạn chi tiêu trước. trả tiền sau, là một chiếc thẻ thông minh và rất có xu hướng thời đại công nghệ 2021. Bài viết dưới đây chúng mình tập trung đi sâu về biểu phí tài chính của thẻ tín dụng ngân hàng SHB giúp bạn tham khảo thêm thông tin cho bản thân.
Các loại thẻ tín dụng ngân hàng SHB
Hiện nay, ngân hàng SHB đang phát hành các loại thẻ tín dụng như sau, bạn có thể tham khảo dưới đây:
- SHB Visa Platinum
- SHB Visa ManCity Cash Back
- SHB MasterCard Credit hạng chuẩn
- SHB MasterCard Credit hạng vàng
- SHB Vinaphone MasterCard
- SHB-Huba MasterCard
Biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng SHB
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA SHB
1 Phí phát hành thẻ Miễn phí 50.000 VND Tùy thuộc vào sản phẩm sẽ triển khai
2 Phí thường niên Miễn phí
3 Phí phát hành lại thẻ 50.000 VND Tùy thuộc vào sản phẩm sẽ triển khai
4 Phí cấp lại PIN 20.000 VND Tùy thuộc vào sản phẩm sẽ triển khai
5 Phí thay đổi tài khoản kết nối đến thẻ 30.000 VND Tùy thuộc vào sản phẩm sẽ triển khai
6 Phí trả lại thẻ nuốt Miễn phí 7 Phí tra soát khiếu nại Miễn phí
8 Phí đóng thẻ Miễn phí
9 Phí giao dịch thẻ
9.1 Phí giao dịch trên thiết bị ATM Giao dịch trên thiết bị của SHB Rút tiền Miễn phí
Tra cứu số dư Miễn phí Chuyển khoản Miễn phí In sao kê Miễn phí
Đổi PIN Miễn phí Các giao dịch nâng cao khác Miễn phí
Giao dịch trên thiết bị của Ngân hàng thuộc liên minh thẻ Rút tiền 1.100 VND Miễn phí
Tra cứu số dư 550 VND Chuyển khoản 550 VND In sao kê 550 VND Đổi PIN Miễn phí
9.2 Phí giao dịch trên thiết bị POS Mua bán hàng hóa Miễn phí Đổi PIN Miễn phí
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ SHB
Thẻ ghi nợ quốc tế | Visa | |||
SHB Visa Debit | SHB – ManCity Visa Debit | MasterCard | ||
Classic | Gold | |||
Phí phát hành thẻ | Miễn phí | |||
Phí thay thế thẻ/thay đổi hạng thẻ | ||||
Có nộp lại thẻ cũ | 55.000 VND | Miễn phí | 55.000 VND | |
Không nộp lại thẻ cũ | 110.000 VND | Miễn phí | 110.000 VND | |
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh (chỉ áp dụng tại các ĐVKD thuộc địa bàn Thành phố, Thị xã) | 110.000 VND | Miễn phí | 110.000 VND | |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | |||
Phí thường niên | ||||
Thẻ phụ | 5.500 VND/tháng | Miễn phí | 5.500 VND/tháng | |
Thẻ chính | ||||
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc (Khách hàng sẽ được hoàn lại phí trong trường hợp phát hành lại thẻ thay thế trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo mất) | 110.000 VND/lần | Miễn phí | 110.000 VND/lần | |
Phí cấp lại PIN | 33.000 VND | Miễn phí | 33.000 VND | |
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch trên POS | ||||
– Trong hệ thống SHB | 22.000 VND/bản | Miễn phí | 22.000 VND/bản | |
– Ngoài hệ thống SHB (nếu được) | 88.000 VND/bản | 88.000 VND/bản | ||
Phí dịch vụ SMS banking | 11.000 VND/số điện thoại/tháng Thu theo biểu phí dịch vụ SMS banking cho tài khoản và có thể thay đổi theo quy định của SHB trong từng thời kỳ. | |||
Phí giao dịch thẻ | ||||
Phí rút tiền trên ATM | ||||
– Trong hệ thống SHB | Miễn phí | |||
– Ngoài hệ thống SHB | ||||
Trong Việt Nam | 5.500 VND/giao dịch | Miễn phí | 3.300 VND/giao dịch | |
Ngoài Việt Nam | 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND | |||
Phí chuyển khoản nội mạng trên ATM của SHB | Miễn phí | |||
Phí sao kê giao dịch (Mini – statement trên ATM của SHB) | Miễn phí | |||
Phí vấn tin số dư (Balance Inquiry) trên ATM, POS | ||||
– Trong hệ thống SHB | Miễn phí | |||
– Ngoài hệ thống SHB | 5.500 VND/giao dịchMiễn phí5.500 VND/giao dịch | |||
Phí quản lý giao dịch bằng ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch đã quy đổi | 2,3% số tiền giao dịch đã quy đổi |
THẺ TÍN DỤNG VISA SHB
THẺ TÍN DỤNG MASTERCARD SHB
Trên đây, là những thông tin cơ bản chúng mình đã tổng hợp được về một số loại biểu phí của bạn mà người dùng cần biết khi sở hữu một chiếc tín dụng đến từ ngân hàng SHB. Mong rằng bạn thấy hữu ích và có ngày mới vui vẻ.